Nguyên quán Nam Đàn
Liệt sĩ Hoàng Công Sinh, nguyên quán Nam Đàn hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Linh Ninh - Vũ Bảo - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Công Sói, nguyên quán Linh Ninh - Vũ Bảo - Nam Hà, sinh 1934, hi sinh 25 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Công Sửu, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Kỳ - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Công Tâm, nguyên quán Hợp Kỳ - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Quan - Văn Quấn - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Công Thắng, nguyên quán Văn Quan - Văn Quấn - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Quan - Văn Quấn - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Công Thắng, nguyên quán Văn Quan - Văn Quấn - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Công Thanh, nguyên quán Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Công Thìn, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Thốn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phương - Đông Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Thuận, nguyên quán Đông Phương - Đông Anh - Thái Bình hi sinh 4/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh