Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Lan, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 28/7/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Lân, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Lãn, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 25/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Lang, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hoàng Lang, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Lạnh, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Lễ, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Lịch, nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liên
Liệt sĩ Hoàng Liên, nguyên quán Quỳnh Liên hi sinh 2/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Hoàng Lộc, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 22/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An