Nguyên quán Đông Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Lộc, nguyên quán Đông Phú - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 14/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Quaận Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đình Lộc, nguyên quán Thành Công - Quaận Ba Đình - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Lộc, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 7/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Thạch thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kim Văn Lộc, nguyên quán Đồng Lạc - Thạch thất - Hà Sơn Bình hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Lộc, nguyên quán Thọ Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Lộc, nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lộc, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lộc, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1918, hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị