Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Hoàng Minh Phúc, nguyên quán Khác hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Phương, nguyên quán Hoàn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Thác - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Minh Phương, nguyên quán Hữu Thác - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Minh Quân, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 16/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Quyết, nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1935, hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lăng - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Minh Sao, nguyên quán Quảng Lăng - Chi Lăng - Cao Lạng hi sinh 9/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Minh Sáu, nguyên quán Nhân Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Minh Sẽ, nguyên quán Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Sửu, nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị