Nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Chính, nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Bồng - Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Chính, nguyên quán Hậu Bồng - Hạ Hòa - Vĩnh Phú hi sinh 26/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Lỗ - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Văn Chính, nguyên quán Đông Lỗ - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Chính, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chính, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 06/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chính, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 7/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chính, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 18/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thuyền Châu - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Kha Văn Chính, nguyên quán Thuyền Châu - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh