Nguyên quán Quảng Cơ - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Mạnh, nguyên quán Quảng Cơ - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 24/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đại - Gai Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Mạnh, nguyên quán Hưng Đại - Gai Lâm - Hà Nội, sinh 1935, hi sinh 9/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tổ 18 - Khu Cao Thắng - Hồng Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Mão, nguyên quán Tổ 18 - Khu Cao Thắng - Hồng Gai - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Mất, nguyên quán Kim Thương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Quang - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Mậu, nguyên quán Yên Quang - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Đại - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Mậu, nguyên quán Quốc Đại - Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 30/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Sen - Quảng Yên - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mậu, nguyên quán Phú Sen - Quảng Yên - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Mậu, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Tiến - Yên thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Mén, nguyên quán Tam Tiến - Yên thế - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quy - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mèn, nguyên quán Vĩnh Quy - Hạ Long - Cao Lạng, sinh 1938, hi sinh 22/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị