Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tài Anh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 18/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài Ấu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản Qua - Bát Sát - Lao Cai
Liệt sĩ Bùi Tài Ba, nguyên quán Bản Qua - Bát Sát - Lao Cai, sinh 1953, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tân Dân - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bàn Tài Biên, nguyên quán Tân Dân - Hoàng Bồ - Quảng Ninh hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Tài Chép, nguyên quán Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 18/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân điền - Nghi Hoà - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài Dũng, nguyên quán Tân điền - Nghi Hoà - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Tài Đường, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tài Tra Hên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tài Hy, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 26/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vỏ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tài Lân, nguyên quán Vỏ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị