Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Hát, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Quan - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Văn Hậu, nguyên quán Dương Quan - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 10/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Hiến, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1910, hi sinh 11/05/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu đề - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lưu Văn Hiền, nguyên quán Triệu đề - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 04/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Văn Hiền, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Hiệp, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Hổ, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 19/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lại Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Lưu Văn Hoá, nguyên quán Lại Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hoạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Văn Hoàng, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 08/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang