Nguyên quán 17 - Hàng Thiếc - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lân, nguyên quán 17 - Hàng Thiếc - Hà Nội hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mông Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 22/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Châu - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán Văn Châu - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Quốc Tuấn - Thị Trấn Quảng Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán Trương Quốc Tuấn - Thị Trấn Quảng Yên - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 9/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 02/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 14/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lan, nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 03/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị