Nguyên quán Hồng phong - Hồng hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Như ý, nguyên quán Hồng phong - Hồng hà - Thái Bình hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Ý, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 28/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Văn ý, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đăng ý, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Ý, nguyên quán Thái Bình, sinh 1934, hi sinh 07/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đàm Đình ý, nguyên quán An Bình - Hải Dương, sinh 1963, hi sinh 29/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Ý, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nguyên Xá - Thủ Trĩ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Ý, nguyên quán Nguyên Xá - Thủ Trĩ - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 19/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức ý, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn ý, nguyên quán Đoàn Kết - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh