Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê viết cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Lương Sơn - Huyện Lương Sơn - Hoà Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 23/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Cách Bi - Xã Cách Bi - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Mão Điền - Xã Mão Điền - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh