Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Đấu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Cang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 2/8/1941, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Xuân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Chũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Sách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thanh - Xã Quảng Thanh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình