Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Long An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Hoàng Xuân An, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình An - Thanh Bình - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lâm Văn An, nguyên quán Bình An - Thanh Bình - Đà Nẵng hi sinh 3/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Phú - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân An, nguyên quán Thiệu Phú - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Hùng Định An, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Tấn An, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 23/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lai Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Trên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Khánh An, nguyên quán Nghĩa Trên - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Tiên - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn An, nguyên quán Kim Tiên - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 26/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hữu Khuông - Tương Dường - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân An, nguyên quán Hữu Khuông - Tương Dường - Nghệ An hi sinh 11/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An