Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Vũ, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 30/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Xuân, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Hoàng, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 27/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Kim Hoàng, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Mạnh Hoàng, nguyên quán Đông Thanh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Minh Hoàng, nguyên quán Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 30/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Hoàng, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 13/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Minh Hoàng, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 4/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Lê Minh Hoàng, nguyên quán Củ Chi - Gia Định, sinh 1940, hi sinh 18/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước