Nguyên quán Yên Khoái - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Hà, nguyên quán Yên Khoái - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 26/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Trì - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Hàm, nguyên quán Hạ Trì - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán La Hồi - Bắc Hà - Lao Cai
Liệt sĩ Nông Văn Hản, nguyên quán La Hồi - Bắc Hà - Lao Cai, sinh 1957, hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Linh - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Hành, nguyên quán Phương Linh - Bạch Thông - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Tiến - Phúc Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Hạp, nguyên quán Đại Tiến - Phúc Hoà - Cao Bằng hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Lăng - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Hắt, nguyên quán Chi Lăng - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Mẫu - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Hiền, nguyên quán Nam Mẫu - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thà khéo - Cao chương - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Hiệp, nguyên quán Thà khéo - Cao chương - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Thanh Hòa, nguyên quán Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1943, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Bình Gia - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nông Ngọc Hoan, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Bình Gia - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị