Nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Đình, nguyên quán Hải Quang - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 28/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Quang Đỏ, nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Độ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Tân Mỹ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Đồng, nguyên quán Nghĩa Hưng - Tân Mỹ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 20/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Đồng, nguyên quán Nghĩa Hành - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Đồng, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Cương - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Dự, nguyên quán Song Cương - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Dự, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Trạch - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Quang Đượm, nguyên quán Hải Trạch - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Dường, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị