Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Miến, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 5/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lộc - Thọ xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Miệng, nguyên quán Thọ Lộc - Thọ xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Mót, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Mót, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 4/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Mót, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thị Mùi, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 20/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Mười, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 25/06/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Muôn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Muống, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thị Mỹ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam