Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Vê, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lê Thị Vẹm, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Vinh, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Vinh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 07/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thị Vịnh, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ VUI, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Vững, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Vườn, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 06/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Vỹ Ninh, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 20/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát
Liệt sĩ Lê Thị Xét, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương