Nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Nam Cường - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 15/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Thành Công - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 4/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Ngọc, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị