Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 23/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 13/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khương - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Thành, nguyên quán Yên Khương - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Thanh Tây - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Công Thành, nguyên quán Khánh Thanh Tây - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Thanh Tây - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Công Thành, nguyên quán Khánh Thanh Tây - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 478 XV nghệ Tĩnh Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Công Thành, nguyên quán 478 XV nghệ Tĩnh Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 27/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 34 Hà Trung - Khối 83 - Hoàn Kiếm - HN
Liệt sĩ Lê Danh Thành, nguyên quán Số 34 Hà Trung - Khối 83 - Hoàn Kiếm - HN, sinh 1953, hi sinh 14 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thái - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Thành, nguyên quán Yên Thái - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Thành, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà