Nguyên quán Hội Hoan - Văn Lang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Liên, nguyên quán Hội Hoan - Văn Lang - Lạng Sơn, sinh 1942, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Định Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Khương Văn Liên, nguyên quán Định Tiến - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 23/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thị Liên, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Liên, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thinh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Phúc Liên, nguyên quán Khánh Thinh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Bản Đon - Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Đức Liên, nguyên quán Bản Đon - Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 3/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Bính - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Văn Liên, nguyên quán Châu Bính - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Quang - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Quang Liên, nguyên quán Thanh Quang - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 29/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đình Liên, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Liên, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị