Nguyên quán Hùng Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Vương, nguyên quán Hùng Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Xanh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Tứ Xuyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Xuân Xứng, nguyên quán Thắng Lợi - Tứ Xuyên - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Yên, nguyên quán Thái Bình hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vỵ Dương - TX Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lê, nguyên quán Vỵ Dương - TX Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Tân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lê, nguyên quán Tiến Tân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lê, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 25/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 4 - Phú thọ - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân An, nguyên quán Đội 4 - Phú thọ - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân An, nguyên quán Xuân Lộc - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thủy Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân án, nguyên quán Thủy Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 19/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai