Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Bắc Lý - Xã Bắc Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Phượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quốc Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Túc - Xã Liêm Túc - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Bối Cầu - Xã Bối Cầu - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Mỗ - Xã Đại Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 28/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phượng Dực - Xã Phượng Dực - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Trí Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội