Nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lưu Quang Thiệt, nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1902, hi sinh 02.11.1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Thung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lưu Quang Tró, nguyên quán Cam Linh - Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Quang Trung, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lưu Quang Vũ, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 24/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Xúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đạo Phú - Lộc Thành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Quốc Bình, nguyên quán Đạo Phú - Lộc Thành - Vĩnh Phú hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Quốc Chương, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Quốc Chương, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An