Nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thị Vân Anh, nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 18/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiêu - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vân Văn Chiêu, nguyên quán Tân Tiêu - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 14/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 38B Hai Bà Trưng - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vân Hồng, nguyên quán 38B Hai Bà Trưng - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Vân Kinh, nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Vân Long, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Vân Long, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Phú - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Vân Mạnh, nguyên quán Kỳ Phú - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lắp Vò - An Giang
Liệt sĩ Phạm Vân Năm, nguyên quán Lắp Vò - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Vân Nghê, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Vân Nhân, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An