Nguyên quán Kim Lỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mạc, nguyên quán Kim Lỗ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng đài - Kiên đài - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lương Đức Mạc, nguyên quán Làng đài - Kiên đài - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mạc, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1936, hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mạc, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 3/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Bình Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nghiêm Văn Mạc, nguyên quán Quang Bình Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạc, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Tiến - Phú Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mạc, nguyên quán Quyết Tiến - Phú Cừ - Hưng Yên hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạc, nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 30/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạc, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh