Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phụ, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 21/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phụ, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 13/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phụ, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phụ, nguyên quán Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 09/06/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phú Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phu, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán La Phú - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phú, nguyên quán La Phú - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 7/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Võ Phú, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 6/12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phu, nguyên quán Sơn Thuỷ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú hi sinh 30/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phú, nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 28/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị