Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Tài, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Phước - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Võ Hữu Tài, nguyên quán Thường Phước - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 8/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Kim Tài, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Chu Tài, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Võ Thuận Tài, nguyên quán Sông Bé hi sinh 23/12/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Tài, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 19/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Mỹ - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Tài, nguyên quán Đức Mỹ - An Lão - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 5/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Tài, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 27/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khai Sơn - Kim Bảng - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Tài, nguyên quán Khai Sơn - Kim Bảng - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Viết Tài, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An