Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quan Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Xuân Tráng, nguyên quán Quan Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 3/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Xuân trí, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Thắng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Trinh, nguyên quán Giao Thắng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Trung, nguyên quán Hải Thắng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Xuân - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Trường, nguyên quán Giao Xuân - Giao Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Giang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Xuân Tư, nguyên quán Nghi Giang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ hội - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Vẻ, nguyên quán Vũ hội - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mai Xuân, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An