Nguyên quán Hòa Bình - Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nông Văn Thông, nguyên quán Hòa Bình - Hữu Lũng - Lạng Sơn, sinh 1939, hi sinh 1/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bản Tường - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Thưởng, nguyên quán Bản Tường - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 3/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trương Vương - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Tìm, nguyên quán Trương Vương - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 12/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Tín, nguyên quán Quảng Hòa - Cao Bằng hi sinh 22/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Toàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thị Thảo - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Tốt, nguyên quán Thị Thảo - Quảng Hòa - Cao Bằng hi sinh 24/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nông Văn Tụng, nguyên quán Hữu Lũng - Lạng Sơn, sinh 1948, hi sinh 10/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn An - Quãng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Tuyên, nguyên quán Văn An - Quãng Hòa - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Nông Văn Vàng, nguyên quán Lai Châu hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Long - An Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Việt, nguyên quán Đức Long - An Hoà - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 07/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị