Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Lưu, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 15 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Mận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Mão, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Mậu, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 14/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Môn, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đề Thám - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Ngô Mồng, nguyên quán Đề Thám - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1931, hi sinh 09/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Phú - Diên Khánh
Liệt sĩ NGÔ MỘNG, nguyên quán Diên Phú - Diên Khánh, sinh 1962, hi sinh 29/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ NÊ, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1960, hi sinh 21/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam kỳ - Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Ngơi, nguyên quán Tam kỳ - Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng, sinh 1945, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh