Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hồng Vinh, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Ngọc Vinh, nguyên quán An Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 17/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Quân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Viết Vinh, nguyên quán Thanh Quân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 7/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lang– Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Thanh Vui, nguyên quán Quang Lang– Chi Lăng - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thao - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Vương, nguyên quán Xuân Thao - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 04/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Bình - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Xanh, nguyên quán Châu Bình - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mường Hinh - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Xuân, nguyên quán Mường Hinh - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 21/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Hồng Xương, nguyên quán Phú Lộc - Sông Thao - Vĩnh Phú hi sinh 13/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Tích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh