Nguyên quán Diển Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chí, nguyên quán Diển Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chí, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chí, nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chí, nguyên quán Vĩnh Hưng - Long An hi sinh 05/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoàng Kim - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chí, nguyên quán Hoàng Kim - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chí (Thi), nguyên quán Quyết Thắng - Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Hưng - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chí, nguyên quán Việt Hưng - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1941, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chí, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 05/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chí, nguyên quán An khê - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 02/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh