Nguyên quán Hồng lục - Sáu dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Gia Thưởng, nguyên quán Hồng lục - Sáu dương - Tuyên Quang hi sinh 29/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễnc Gia Thuỵ, nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Gia Tình, nguyên quán Vạn Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 27/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Gia Tỉnh, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Toàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Toản, nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 22/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Gia Trang, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Triển, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Trình, nguyên quán Cẩm yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 17/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Gia Tự, nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị