Nguyên quán Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH TẤN LẠI, nguyên quán Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 9/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Mẫn, nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 8/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Minh, nguyên quán Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1958, hi sinh 11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tăng Xuyên
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Nghĩa, nguyên quán Tăng Xuyên, sinh 1936, hi sinh 5/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng nam
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Nhì, nguyên quán Quế Sơn - Quảng nam hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Nghi - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Nhơn, nguyên quán Bình Nghi - Nghĩa Bình hi sinh 7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vọng Đông - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Phát, nguyên quán Vọng Đông - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 11/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán DĐịnh Hòa
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Phát, nguyên quán DĐịnh Hòa hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Phòng, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Phú, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1964, hi sinh 8/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước