Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH TẤN ĐỨC, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bình Quý - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Dũng, nguyên quán Bình Quý - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Hương, nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 11/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tân Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Hữu, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tân Lộc - Hải Hưng hi sinh 20/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Kiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 05/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH TẤN LẠI, nguyên quán Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 9/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Mẫn, nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 8/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Minh, nguyên quán Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1958, hi sinh 11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tăng Xuyên
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Nghĩa, nguyên quán Tăng Xuyên, sinh 1936, hi sinh 5/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng nam
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Nhì, nguyên quán Quế Sơn - Quảng nam hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai