Nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Quốc Khánh, nguyên quán Dịch Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Trên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Khánh An, nguyên quán Nghĩa Trên - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Khánh Biền, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn đông - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Châu, nguyên quán Sơn đông - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Chính, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khánh Chút, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 58 - Phường 48 - TX Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Khánh Dần, nguyên quán Số 58 - Phường 48 - TX Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Đích, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khánh Đỗ, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Khánh Dư, nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị