Nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Công Sáng, nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Sáng, nguyên quán Bồ Đề - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Châu Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Viết Sáng, nguyên quán Văn Phú - Châu Yên - Yên Bái hi sinh 21/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Như Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Ngũ - Tiến Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Híu Sủi Sáng, nguyên quán Đồng Ngũ - Tiến Yên - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mà Hòn - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Công Sáng, nguyên quán Mà Hòn - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1957, hi sinh 24/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Long - Cầu Giang - Trà Vinh
Liệt sĩ Dương Thị Sáng, nguyên quán Mỹ Long - Cầu Giang - Trà Vinh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Dương - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Phổ Sáng, nguyên quán Sơn Dương - Hoành Bồ - Quảng Ninh hi sinh 3/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Sáng, nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Sáng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị