Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Tở, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tọa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Hưng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Toàn, nguyên quán Thụy Hưng - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 03/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn Giáp - Tùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Ngô Văn Tộng, nguyên quán Thôn Giáp - Tùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1951, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Trải, nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng, sinh 1933, hi sinh 23/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Trầm, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn lý - Lý nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Tráng, nguyên quán Văn lý - Lý nhân - Hà Nam, sinh 1940, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Trào, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Tri, nguyên quán Yên Mỹ Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Nhơn - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Văn tri, nguyên quán Hòa Nhơn - Hòa Vang - Quảng Nam Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 14/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương