Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Việt Tược, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân thắng - Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Việt Tuyền, nguyên quán Xuân thắng - Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Việt Viễn, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Bá Việt, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Đường - Phong Thế - Lai Châu
Liệt sĩ Bùi Đức Việt, nguyên quán Tam Đường - Phong Thế - Lai Châu, sinh 1947, hi sinh 20/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Hồng Việt, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thịnh - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Hồng Việt, nguyên quán Đại Thịnh - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Việt, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Việt, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Việt, nguyên quán Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh