Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Kim Quý, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 30/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Sỹ Quý, nguyên quán Hoàng Phu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Thị Quý, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Quý, nguyên quán đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồng Văn Quý, nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Quý, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 8/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Quý, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Quý, nguyên quán Tuy Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đôn Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị