Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng V Thiện, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào V Thỏ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần V Thọ, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán N.Giang - N.Trúc - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn V Thuyên, nguyên quán N.Giang - N.Trúc - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh V Tiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ V Tìu, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N V Trực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ V Tụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần V Từ, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngân V Tươi, nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị