Nguyên quán Cẩm Linh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Danh, nguyên quán Cẩm Linh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 9/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Danh, nguyên quán Sông Bé hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đào, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đình - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đào, nguyên quán Tân Đình - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1946, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đào, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đào, nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1946, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Trung - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đảo, nguyên quán Gia Trung - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạo, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạo, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh