Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lương Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 27/6/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Chí Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 14/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Năng Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Năng Toàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Hàm Tử - Xã Hàm Tử - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Năng Triển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Năng Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Đại Tập - Xã Đại Tập - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Năng Tiêu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Đại Tập - Xã Đại Tập - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Năng Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Đại Tập - Xã Đại Tập - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Năng Luỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Đại Tập - Xã Đại Tập - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Năng Truyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Đại Tập - Xã Đại Tập - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên