Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH TẤN ĐẠT, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 9/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Dòng An - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Khoa Hồng Đạt, nguyên quán Dòng An - An Hải - Hải Phòng hi sinh 6/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Lâm - Lạc Thuỷ - Hoà Bình
Liệt sĩ Lại Nguyên Đạt, nguyên quán Đồng Lâm - Lạc Thuỷ - Hoà Bình hi sinh 27/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đạt Tuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Đạt, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Trạo - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Mạnh Đạt, nguyên quán Ngọc Trạo - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 20/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Đạt, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 19/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Nguyên Đạt, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1945, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hào - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Phát Đạt, nguyên quán Tân Hào - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1935, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Phước Đạt, nguyên quán Lương Hòa Lạc - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh