Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáng, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đăng, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 04/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đăng, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH DANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH DANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Danh, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáo, nguyên quán Dương Hà - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phương - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đảo, nguyên quán Đông Phương - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạo, nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 12/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạo, nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 27/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An