Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Hồng Khanh, nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Minh Khanh, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1961, hi sinh 12/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Tiến Khanh, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xá - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Khanh Bông, nguyên quán Nam Xá - Nam Trực - Hà Nam, sinh 1949, hi sinh 30/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Khanh, nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Ngọc Khanh, nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 29/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Cao Văn Khanh, nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hợp - Kiến Thụy
Liệt sĩ Bùi Hồng Khanh, nguyên quán Đại Hợp - Kiến Thụy, sinh 1938, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Khanh, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị