Nguyên quán Nam Vân - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phong, nguyên quán Nam Vân - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Phúc - Kim Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phòng, nguyên quán Nghĩa Phúc - Kim Thụy - Hải Phòng, sinh 1935, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Đạo - Triệu Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phợt, nguyên quán Hưng Đạo - Triệu Lử - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Du - Nam Giang - HảI Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phu, nguyên quán Hồng Du - Nam Giang - HảI Dương, sinh 1947, hi sinh 23/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Dụ - NinhGiang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phu, nguyên quán Hoàng Dụ - NinhGiang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phú, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 13 - 9 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phú, nguyên quán Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 7/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh mỹ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phú, nguyên quán Thanh mỹ - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phú, nguyên quán Hưng Yên - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phú, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh