Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Minh Đích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tiên Hưng - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Đích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 18/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ong Thế Đích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cảnh Thuỵ - Xã Cảnh Thụy - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Đích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Đích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp