Nguyên quán Đức Hoài - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Liêm, nguyên quán Đức Hoài - Sóc Sơn - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Liệu, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 19/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hòa - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Loan, nguyên quán Trung Hòa - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàng khoai - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Loan, nguyên quán Hàng khoai - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 12/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Loan, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Đức - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lộc, nguyên quán Tứ Đức - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 17/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 130 - Khu C Phố Trưng Trắc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lộc, nguyên quán Số 130 - Khu C Phố Trưng Trắc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 11/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lợi, nguyên quán Đông Khê - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu C - Thị xã Phúc Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lợi, nguyên quán Khu C - Thị xã Phúc Yên - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị